Ngày Tốt Tháng 11 Năm 2023: Xem Ngày Cưới Hỏi, Cất Nhà, Sinh Con

0
52

Lựa chọn ngày tốt (ngày Hoàng đạo) để tiến hành các sự kiện lớn như đám cưới, khai trương hay các nghi lễ nhằm mang lại may mắn cho gia chủ. Hãy cùng Nhà To xem ngày tốt tháng 11 năm 2023 được chia sẻ dưới đây.

Xem ngày tốt tháng 11 năm 2023

Tháng 11/2023 có 15 ngày tốt (ngày hoàng đạo) để thực hiện những công việc quan trọng như cưới hỏi, cúng đất hay xây nhà. Dưới đây là danh sách ngày tốt trong tháng 11:

Những ngày tốt tháng 11 năm 2023

Luận giải ngày, giờ tốt tháng 11

Bên cạnh đó, việc chọn ngày, tháng tốt còn đòi hỏi phải chọn giờ tốt (giờ hoàng đạo) để thực hiện những công việc quan trọng. Dưới đây là bảng giải thích ngày, giờ tốt trong tháng 11:

Ngày Hoàng đạo Luận giải
Ngày 01/11
(18/9 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 04/11
(21/9 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Định
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
Ngày 06/11
(23/09 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Phá
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 07/11
(24/09 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Minh Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Chủy – Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 10/11
(27/09 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Khai
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
Ngày 11/11
(28/09 ÂL)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Quý Dậu , tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Bế
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Ngày 13/11
(01/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 15/11
(03/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 18/11
(06/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 20/11
(08/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Ngày 21/11
(09/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Minh Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Thành
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 24/11
(12/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Bế
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 25/11
(13/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 27/11
(15/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
Ngày 30/11
(18/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)

Ngày tốt tháng 11/2023 cho 12 con giáp

Tùy theo độ tuổi khác nhau mà bạn sẽ có những ngày đẹp nhất trong tháng 11 phù hợp với độ tuổi của mình. Bạn có thể tham khảo ngày đẹp trong tháng 11/2023 theo từng con giáp dưới đây:

Tuổi Tý

Gia chủ sinh năm Tý (Mậu Tý, Canh Tý, Bính Tý, Giáp Tý, Nhâm Tý) nên chọn những ngày tốt tháng 11 sau đây để thực hiện các công việc như xây nhà, động thổ hay cúng đất.

  • Ngày 4/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 7/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Tý

Tuổi Sửu

Những ngày tốt trong tháng 11 năm 2023 dành cho gia chủ tuổi Sửu (Tân Sửu, Ất Sửu, Đình Sửu, Quý Sửu, Kỳ Sửu) làm lễ cưới hỏi hoặc sinh con nhằm mang lại may mắn, hạnh phúc cho gia chủ. 

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11/2023: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/10 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Tuổi Dần

Những ngày tốt tháng 11 năm 2023 dành cho gia chủ tuổi Dần (Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Mậu Dần, Nhâm Dần) để thực hiện các công việc đầu tư kinh doanh hoặc làm lễ nhập trạch hoặc cúng đất đai:

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11/2023: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Dần

Tuổi Mão

Nếu bạn là người thuộc tuổi Mão (Kỷ Mão, Đinh Mão, Quý Mão, Tân Mão, Ất Mão), bạn có thể tham khảo một trong những ngày tốt tháng 11 năm 2023 dưới đây:

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Tuổi Thìn

Những người tuổi Thìn (Mậu Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn) đều có chọn những ngày đẹp tháng 11 năm 2023 dưới đây để tiến hành làm việc trọng đại.

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11/2023: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ

Tuổi Tỵ

Những người sinh năm Tỵ (Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Tân Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ) có thể tham khảo những ngày tốt tháng 11 trong danh sách dưới đây để tiến hành việc trọng đại như cưới hỏi hoặc xuất hành đi xa để gặp nhiều may mắn và tài lộc:

  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11/2023: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Tuổi Ngọ

Những người tuổi Ngọ (Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Ngọ) có thể lựa chọn những ngày tốt tháng 11 dưới đây để ký kết làm ăn, bàn chuyện lớn như cưới hỏi, mua nhà,… để gặp nhiều may mắn hơn.

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất

Tuổi Mùi

Những ngày tốt trong tháng 11 sẽ giúp cho gia chủ tuổi Mùi (Kỷ Mùi, Tân Mùi, Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi) gặp nhiều may mắn trong việc kinh doanh, mở quán ăn hoặc khai trương cửa hàng:

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11/2023: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi

Tuổi Thân

Đối với gia chủ tuổi Thân (Bính Thân, Mậu Thân, Giáp Thân, Canh Thân, Nhâm Thân), những ngày hoàng đạo trong tháng 11 sẽ giúp cho gia chủ gặp nhiều may mắn trong việc cưới hỏi hay làm lễ nhập trạch.

  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11/2023: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Tuổi Dậu

Ngày tốt tháng 11 cho gia chủ tuổi Dậu (Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Đinh Dậu, Ất Dậu) sẽ gặp nhiều thuận lợi trong việc xuất hành, gặp nhiều may mắn trong việc kinh doanh.

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Tuổi Tuất

Gia chủ tuổi Tuất (Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất, Bính Tuất, Giáp Tuất) có thể chọn những ngày tốt tháng 11 để tiến hành cưới hỏi giúp gia đình hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11/2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11/2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất

Tuổi Hợi

Gia chủ tuổi Hợi (Kỷ Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi) nên chọn những ngày tốt tháng 11 dưới đây để thực hiện công việc kinh doanh, hoặc khai trương cửa hàng mới để mang lại tài lộc.

  • Ngày 04/11/2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 11/11/2023: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 18/11/2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11/2023: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11/2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11/2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11/2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Ngày tốt tháng 11 để cưới hỏi

Dưới đây là những ngày trong tháng 11 mà gia chủ có thể lựa chọn để tiến hành cưới hỏi nhằm cầu mong mọi điều may mắn, thuận lợi đến với các cặp đôi trong ngày quan trọng này.

Ngày Hoàng đạo Giờ Hoàng đạo
3/11
(20/9 ÂL)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59)
4/11
(21/9 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
5/11
(22/9 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
6/11
(23/9 ÂL)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)
8/11
(25/9 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
9/11
(26/9 ÂL)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)
14/11
(2/10 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
16/11
(4/10 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
17/11
(5/10 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
18/11
(6/10 ÂL)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59)
21/11
(9/10 ÂL)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)
22/11
(10/10 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h50p)
  • Mùi (13h-14h59)
  • Tuất (19h-20h59p)
23/11
(11/10)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
24/11
(12/10 ÂL)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)
28/11
(16/10 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
29/11
(17/10 ÂL)
  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

Ngày tốt tháng 11 để sinh con

Có 3 ngày tốt tháng 11 năm 2023 để sinh con giúp em bé có vận mệnh rất tốt đẹp về sau. Cụ thể:

Ngày tốt sinh con Ý nghĩa
10/11
(27/9 ÂL)
Trẻ sinh ngày này rất tài năng, đặc biệt là nhanh nhạy với con số, có khả năng quản lý tài chính tốt. Con sẽ có sự nghiệp tốt, thành công trong tương lai.
15/11
(3/10 ÂL)
Trẻ sinh ngày này sẽ thông minh, lanh lợi, giàu lòng thương người, sống thẳng thắn, trượng nghĩa. Con sẽ dễ dàng vượt qua khó khăn, thử thách và gặp nhiều may mắn.
20/11
(8/10 ÂL)
Trẻ sinh ngày này vừa có tài, vừa có chí, dễ làm nên sự nghiệp lớn, đặc biệt là với bé gái. Ngoài ra, trẻ sẽ luôn gặp may mắn, có quý nhân phù trợ, có chỗ đứng trong xã hội về sau, công danh hiển hách.

Ngày tốt tháng 11 để nhập trạch

Lựa chọn ngày tốt trong tháng 11 để làm lễ nhập trạch dưới đây có thể mang lại sự thịnh vượng, tài lộc cho gia chủ. 

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để nhập trạch

Ngày xấu (ngày hắc đạo) tháng 11 năm 2023 cần tránh

Ngày xấu trong tháng 11 có 15 ngày. Bạn có thể tham khảo danh sách những ngày xấu trong tháng 11 năm 2023 dưới đây để tránh làm những việc quan trọng trong ngày này:

Ngày xấu (ngày hắc đạo) tháng 11 năm 2023 cần tránh

Trên đây là những ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 mà Nhà To đã tổng hợp để bạn đọc tham khảo trước khi thực hiện các việc trọng đại. Việc chọn ngày đẹp tháng 11 trước khi khởi sự việc lớn sẽ giúp công việc được thuận lợi, suôn sẻ. Đừng quên truy cập Nhà To để cập nhật nhanh nhất thông tin về phong thủy, nhà đất, mẹo vặt,… nhé. 

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây